Thực đơn
On'yomi (tiếng Nhật) Phân loạiCác chữ Hán được nhập vào tiếng Nhật tại các giai đoạn và khu khác nhau dẫn đến có các kiểu âm đọc khác nhau:
Trong tiếng Nhật, mỗi chữ Hán thường có từ 2 cách đọc On'yomi trở lên và có nhiều hơn 1 cách đọc Kun'yomi, do cách đọc Kun là sự dịch nghĩa của chữ Hán sang tiếng Nhật, và có nhiều trường nghĩa tùy thuộc vào nội dung hoặc từ loại mà chữ Hán đó được sử dụng. Ví dụ với chữ Hán “hành” (行), có 3 cách đọc On là: kou (cách đọc âm Ngô) trong “ryokou” (lữ hành - 旅行), gyou (cách đọc âm Hán) trong “shugyou” (chấp hành - 修行) và an (cách đọc âm Tống) trong “andon” (hành đăng - 行燈). Chữ “hành” cũng có tới 3 cách đọc Kun là: iku (đi, nghĩa thông thường (行きます), yuku (đi, nghĩa bóng; VD: bước trên đường đời...), okonau (tổ chức - 行う).
Dướng đây minh họa âm đọc một số Kanji theo âm Ngô, Hán và Đường.
Chữ Hán 漢字 | Âm Ngô 吳音 | Âm Hán 漢音 | Âm Đường 唐音 |
---|---|---|---|
和 | わ (wa) | くゎ (kwa) | を (wo) |
外 | ぐゑ (gwe) | ぐゎい (gwai) | うい (ui) |
子 | し (si) | し (si) | す (su) |
脚 | かく (kaku) | きゃく (kyaku) | きゃ (kya) |
暖 | なん (nan) | だん (dan) | のん (non) |
行 | ぎゃう (gyau) | かう (kau) | あん (an) |
京 | きゃう (kyau) | けい (kei) | きん (kin) |
明 | みゃう (myau) | めい (mei) | みん (min) |
Thực đơn
On'yomi (tiếng Nhật) Phân loạiLiên quan
On'yomi On'yomi (tiếng Nhật)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: On'yomi (tiếng Nhật) //doi.org/10.1002%2Fscin.5591810903 http://dx.doi.org/10.1002/scin.5591810903 //www.worldcat.org/issn/0036-8423 http://cjs.inas.gov.vn/index.php?newsid=599 https://knowledge.wanikani.com//wanikani/japanese/...